KNOCK (SOMETHING) ON | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge
KNOCK ON WOOD được sử dụng ở cuối câu khi bạn đang nói đến một may mắn nào đó và không muốn nó đi mất, bạn sẽ dùng KNOCK ON WOOD để chặn nó lại trong câu nói.
Nghĩa của từ Knock - Từ điển Anh - Việt - Soha Tra Từ
Trộm vía là cụm từ được dùng để khen những đứa trẻ, ám chỉ đứa trẻ đẹp đẽ, bụ bẫm, ngoan hiền. Người ta sử dụng từ trộm vía với mong muốn đứa trẻ được các đấng thần linh, tổ tiên phù hộ, độ trì, ban phát những điều may mắn.
knock-on trong Tiếng Việt, dịch, Tiếng Anh - Từ điển Tiếng Việt
to repeatedly hit something, producing a noise: knock on She knocked on the window to attract his attention. Our neighbours knock on the wall if they think we're making too much noise. knock at There's someone knocking at the door. Please knock before entering. [ I ] engineering specialized.
THÀNH NGỮ "KNOCK ON WOOD" LÀ GÌ? - Ielts Target
knock on wood. In the sense of touch wood: said after confident or positive statement, to express hope for one's good luck to continue I haven't been caught yet, touch wood! Synonyms cross one's fingers • keep one's fingers crossed • touch wood • hope for the best.